Tiền tố “self” thường được kết hợp với các danh từ, tính từ, hoặc động từ để chỉ một sự vật, tính chất, hay hành động nào đó liên quan đến cá nhân hoặc bản thân sự việc. Dù rất hay bắt gặp những từ này trong các bài báo, chương trình truyền hình và các bài viết tiếng Anh, nhiều người vẫn có thể hiểu sai nghĩa và nhầm lẫn. Để tránh gặp phải những trường hợp như thế, hãy chắc là bạn xem qua các từ vựng, định nghĩa và ví dụ đính kèm sau nhé.
Self-employed (a): làm công việc tự do, tự kinh doanh
Self-care (a): tự chăm sóc bản thân
Self-study (n): sự tự học
Self-supporting (a): tự kiếm tiền trang trải cuộc sống
Self-report (v): tự báo cáo về bản thân
Self-reliant (a): không cần sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ người khác
Trên đây là một trong số rất nhiều từ vựng bắt đầu với tiền tố “self”. Bạn có muốn tìm hiểu về những từ vựng liên quan khác không? Hãy comment để nhận thêm những từ vựng và kiến thức tiếng Anh bổ ích khác nhé.
Đón xem các bài viết học thuật và video dạy tiếng Anh tại ba địa chỉ:
+Group CLB Tiếng Anh: https://www.facebook.com/groups/533919620710680/
+Chuỗi video “Học tiếng Anh cùng SEAMEO RETRAC”: t.ly/70Nt
+Website: http://anhvanseameo.vn/