Daily English

6 sắc thái của ánh sáng

 
Picture of RETRAC_Quynh Nguyen
6 sắc thái của ánh sáng
by RETRAC_Quynh Nguyen - Wednesday, 8 September 2021, 12:10 PM
 

Người học tiếng Anh thường ngạc nhiên về số lượng từ và cụm từ tồn tại trong một lĩnh vực cụ thể của ngôn ngữ tiếng Anh. Ví dụ, khi tìm hiểu về những từ vựng và cụm từ liên quan đến ánh sáng, bạn có thể bắt gặp các động từ như:

  1. Gleam: ánh lên/sáng lên nhẹ nhàng

  2. Glint: tia sáng nhỏ

  3. Glisten: ánh sáng do khúc xạ từ mặt nước

  4. Glare: Nắng chói chang, gây khó chịu

  5. Glitter: sáng rực rỡ (vàng)

  6. Glow: tỏa sáng liên tục, đôi khi tỏa ra nhiệt

Hy vọng những từ vựng trên có thể giúp bạn “enlighten” (khai sáng) về cách dùng các từ vựng chỉ ánh sáng. Đừng quên xem qua các hình và ví dụ đi kèm để bạn có thể “polish” (đánh bóng/làm sáng) cho bài viết/nói tiếng Anh của mình nhé.

D9R-jtinpnYij_tWTE2f8CXgc7sa98YL4_ee5zrMjIWOW8Gw3mICB_TtLRrFFRRZFLAa_vF9wSebNdxgr4q9BkzCBtnhfENk4-1Mm-pkMn7RV5YJXomCxjrhfaKUav_leJxtgy_1=s0iBUIqK8XMkMhvPq-0BuJ_2AAIPJO1KRSHJ7ER7PPP6brqLRfi4CHCpuELsFgudPUHfK1aS1RfQk-etYbay9nCVNkN2swDU-Vp1CkLs4LCZJ-nt_Xfw5XQMTF4doZfk_jZUy3k_a-=s05xJFW5hgJwCdDLlJ3d9ZZoEM4M5MDifOpltatsGa9z-BwfbG16t0t5T8Hla40Rjq8yzxnP8hO_4AWBykZonUp-a9u0w4cy48ReSEH9McVryRRrgNzqiPRWSJ5KlE0TpNwqOLqVO8=s07g6scW6A2s3vuhB-0LLzXWbL98HfuKWzVfFWCr64yBX624irSzWT2eLjmd1SYfBc6fn-x1BphjKbWgGakeS2o_YSXSZ0CoT7DfylbD9glDNTc-Zp7UBLxBhAqLRu3u8IFnYpmloN=s0HsByhQDSl8kFrf5snvg_2-hTkv1XwazeoNKzMknTZthe-khOqsiq1oaSio3oRtw1MAaCQ4khx-NcPiD0uMXXqOMDdt-M1KbMN9V6bUy1ua4T4jyTIwCmMX7di6G8XZP6sDhf6mGT=s0xvdiMreK8Y512f5o9ZJzpSJYGKkCPewsiPJafldBuZS8RHWxHM6tO-YXcEswa_XJD-_DmJJZacramJw9J7pOsnH0YtND-kZ34r7TE7MfCxCx_zhRtK2mS5j8dy86xCOvJ37k_A6v=s02T8HAi9c3cCuMFFyoFwg1AwFh_NR8dPIaHFRem4TM9TquiwUobE0TubLNwxXZ-XyqPoEj8wbJ82BR5ot9qYAtHxE7N6MvXsbB3MCeN8B1b7D37UjzXR63_YfqGsJHNo35e20F7si=s0